(Bài này của Duonglv - HDhanoi.com)
1/ Tổng quan
TVIX M-6600 là dòng sản phẩm thế hệ thứ 5 của công ty Dvico, Hàn Quốc. 6600 cũng là bước thử nghiệm đầu tiên của hãng khi quyết định sử dụng chipset Realtek RTD1283 thay cho chip Sigma truyền thống. TVIX 6600 chỉ còn khoảng 2-3 tuần nữa là tới tay người dùng Việt Nam rồi, cho nên em xin phép làm một bài giới thiệu qua để mọi người có thể hình dung được em nó sắp tới sẽ như thế nào
6600 có 2 model khác nhau:
- TVIX M-6600A: Basic Model
- TVIX M-6600N: 802.11n Module + Memory Reader tích hợp
Các thông số chính của 6600:
* The new design uses aluminum cap.
* Two-H264 high-definition TV tuner (DVB-T/ATSC) support for time-shifting / dual receiver / record a channel while playing another channel.
* A new hard drive an ergonomic way to a very cool and very quiet fans.
* 802.11N embedded model (6600 N) to support NFS, SAMBA SERVER / CLIENT network protocol
* Support services uPnP media files. This will leave out much of the complexity of the suffering of the network settings.
* Support RMVB-HD, FLV video format
* Support for MKV in OGG / FLAC tracks
* Support preview / thumbnail / list mode (need to set up)
* Support JPEG / BMP / TIFF / GIF / PNG image file format
* Support for 9 different effects of the slide switch.
* Faster startup than 6500A, less than 28 seconds.
* Firmware upgrade faster than 6500. (Less than 1 minute and 30 seconds)
* Support for the U.S. digital cable clearQAM.
- Realtek RTD1283
- HDMI 1.3
- AVI, MKV, TS, TP, TRP, M2TS, MPG, MP4, M4V, MOV, VOB, ISO, IFO, DAT, WMV, ASF,XviD RDivX FLV, XviD, DivX 3/4/5
- H.264 BP@L3,MP@L4.1,HP@L4.1 (720p/1080i/1080p)
- HD MPEG2 (up to MP@HL 1080i);
- HD MPEG4 SP/ASP (720p/1080i/1080p)
- RMVB 8/9/10(up to 720@30P) ;WMV9(up to 1080p)
- MP3, OGG, WMA, WAV, AAC, FLAC
- CodecVorbisMP3 / OGG Vorbis / WMA Standard (DRM, Pro), MS-ADPCM, LC-AACMSHE-AAC, LC-AACRA-LosslessOOK, RA-Lossless, DTS, Dolby Digital
- Downmix DTS
TVIX 6600 có dạng hình vuông, kích thước (215 * 215 * 75 mm). Mặt trên làm bằng nhôm với các nút bấm xếp thành dãy hàng ngang, sờ vào cảm giác mát lạnh.
Mặt trước làm bằng nhựa, bóng tới mức soi gương được, làm cho toàn bộ máy toát lên một vẻ sang trọng. Màn hình bố trí chìm đằng sau lớp nhựa đó.
Bên trái là khe cắm thẻ nhớ SD, MS (đối với dòng 6600N), và quạt tản nhiệt loại cao cấp, chạy rất êm không nghe thấy gì kể cả ban đêm
Bên phải là khe gắn ổ cứng. Khác với dòng 6500/7000 đời trước, lần này ổ cứng chỉ cần trượt vào là xong, không phải nối 2 dây như trước. Miếng nhựa để gắn ổ cứng cũng được cải tiến, chỉ nối bằng 1 con ốc, không phải 3 con nữa. Như vậy việc tháo lắp ổ cứng đối với TVIX 6600 là tương đối dễ dàng.
Đằng sau là đầy đủ các cổng kết nối: HDMI, optical, Coaxial, Composite, USB, không có component
Và cuối cùng là điều khiển, nhìn chung y hệt như các phiên bản trước, chỉ thêm một vài nút liên quan đến việc thu phát truyền hình.
1/ Tổng quan


6600 có 2 model khác nhau:
- TVIX M-6600A: Basic Model
- TVIX M-6600N: 802.11n Module + Memory Reader tích hợp
Các thông số chính của 6600:
* The new design uses aluminum cap.
* Two-H264 high-definition TV tuner (DVB-T/ATSC) support for time-shifting / dual receiver / record a channel while playing another channel.
* A new hard drive an ergonomic way to a very cool and very quiet fans.
* 802.11N embedded model (6600 N) to support NFS, SAMBA SERVER / CLIENT network protocol
* Support services uPnP media files. This will leave out much of the complexity of the suffering of the network settings.
* Support RMVB-HD, FLV video format
* Support for MKV in OGG / FLAC tracks
* Support preview / thumbnail / list mode (need to set up)
* Support JPEG / BMP / TIFF / GIF / PNG image file format
* Support for 9 different effects of the slide switch.
* Faster startup than 6500A, less than 28 seconds.
* Firmware upgrade faster than 6500. (Less than 1 minute and 30 seconds)
* Support for the U.S. digital cable clearQAM.
- Realtek RTD1283
- HDMI 1.3
- AVI, MKV, TS, TP, TRP, M2TS, MPG, MP4, M4V, MOV, VOB, ISO, IFO, DAT, WMV, ASF,XviD RDivX FLV, XviD, DivX 3/4/5
- H.264 BP@L3,MP@L4.1,HP@L4.1 (720p/1080i/1080p)
- HD MPEG2 (up to MP@HL 1080i);
- HD MPEG4 SP/ASP (720p/1080i/1080p)
- RMVB 8/9/10(up to 720@30P) ;WMV9(up to 1080p)
- MP3, OGG, WMA, WAV, AAC, FLAC
- CodecVorbisMP3 / OGG Vorbis / WMA Standard (DRM, Pro), MS-ADPCM, LC-AACMSHE-AAC, LC-AACRA-LosslessOOK, RA-Lossless, DTS, Dolby Digital
- Downmix DTS
2/ Phần cứng
TVIX 6600 có dạng hình vuông, kích thước (215 * 215 * 75 mm). Mặt trên làm bằng nhôm với các nút bấm xếp thành dãy hàng ngang, sờ vào cảm giác mát lạnh.

Mặt trước làm bằng nhựa, bóng tới mức soi gương được, làm cho toàn bộ máy toát lên một vẻ sang trọng. Màn hình bố trí chìm đằng sau lớp nhựa đó.

Bên trái là khe cắm thẻ nhớ SD, MS (đối với dòng 6600N), và quạt tản nhiệt loại cao cấp, chạy rất êm không nghe thấy gì kể cả ban đêm

Bên phải là khe gắn ổ cứng. Khác với dòng 6500/7000 đời trước, lần này ổ cứng chỉ cần trượt vào là xong, không phải nối 2 dây như trước. Miếng nhựa để gắn ổ cứng cũng được cải tiến, chỉ nối bằng 1 con ốc, không phải 3 con nữa. Như vậy việc tháo lắp ổ cứng đối với TVIX 6600 là tương đối dễ dàng.


Đằng sau là đầy đủ các cổng kết nối: HDMI, optical, Coaxial, Composite, USB, không có component

Và cuối cùng là điều khiển, nhìn chung y hệt như các phiên bản trước, chỉ thêm một vài nút liên quan đến việc thu phát truyền hình.
